Hội Thoại Về Du Lịch Bằng Tiếng Anh

Hội Thoại Về Du Lịch Bằng Tiếng Anh

ZenoVnA: Holiday last week, have you traveled?

ZenoVnA: Holiday last week, have you traveled?

Hội thoại khi trả phòng khách sạn (Check out)

Bob: Hello. I’d like to check out please. – Chào cô. Tôi muốn trả phòng

Receptionist: Good morning. What room number? – Chào ông. Ông ở phòng bao nhiêu?

Receptionist: That’s $650 please. – Tổng cộng là 650 đô

Bob: Here you go. – Đây thưa cô

Receptionist: Thank you. Sign here, please. – Cám ơn quý khách. Làm ơn hãy ký vào đây

Tophotel.vn vừa giới thiệu 3 đoạn hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Anh, nhận phòng và trả phòng . Hi vọng sẽ giúp ích ít nhiều cho bạn trong những chuyến công tác hay du du lịch khám phá.

Mùa du lịch đến rồi đấy, mọi người đã chốt điểm đến cho chuyến du lịch của mình chưa nhỉ? Cùng tự học tiếng Trung với bài học từ vựng tiếng Trung về du lịch dưới này ngay đi. Còn nếu không thì bạn cũng nên học để tăng thêm vốn từ vào kho từ vựng của mình nhé.

Nhưng có điều này bạn đừng quên nhé , nhớ mang quà lưu niệm du lịch về cho mình với nhé!

Hội thoại tiếng Trung khi mua vé máy bay

Nǐ hǎo, wǒ yào dìng qù Guǎng Zhōu de jīpiào.

Xin chào, tôi cần đặt vé máy bay đi Quảng Châu.

B:你的票已经含有7公斤手提行李和20公斤托运行李了。请提前两个小时到机场办理手续。谢谢。

Nǐ de piào yǐjīng hányǒu 7 gōngjīn shǒutí háng lǐ hé 20 gōngjīn tuōyùn xínglǐ le. Qǐng tíqián liǎng gè xiǎoshí dào jīchǎng bànlǐ shǒuxù. Xièxie.

Vé của chị đã có 7kg hành lý xách tay và 20 kg hành lý ký gửi. Xin vui lòng đến sân bay trước hai tiếng để làm thủ tục. Cảm ơn.

Hội thoại tiếng Trung tại khách sạn

Xin hỏi, ở đây có phòng trống không?

Yǒu, nǐ xiǎng dìng shénme fángjiān?

Qǐngwèn, néng bù néng chōu yān?

Xin hỏi, có được hút thuốc không?

Duìbùqǐ, wǒmen jiǔdiàn bù néng chōuyān

Xin lỗi, ở khách sạn chúng tôi không được hút thuốc.

Hội thoại khi làm thủ tục nhận phòng khách sạn (Check-in)

Receptionist: Hotel Receptionist: Welcome to ABC Hotel! How may I help you? – ABC Hotel xin chào mừng quý khách! Tôi có thể giúp gì cho bạn?)

Bob: I’d like a room for two people, for two nights please. – Tôi muốn đặt một cho hai người, trong 2 đêm)

Receptionist: Ok, I just need you to fill in this form, please. Do you want to have a breakfast? – Vâng, quý khách chỉ cần điền vào mẫu này. Qúy khách có dùng bữa sáng không?

Receptionist: Breakfast is from 7 to 10 each morning. Here is your key. Your room number is 401, on the fourth floor. Enjoy your stay. – Lễ tân: Bữa sáng bắt đầu từ 7 giờ đến 10 giờ mỗi sáng tại phòng ăn. Đây là chìa khóa phòng. Số phòng của quý khách là 401, trên tầng 4. Chúc quý khách vui vẻ!

Hội thoại đặt phòng khách sạn bằng tiếng Anh qua điện thoại

Receptionist: Good morning. Welcome to ABC Hotel – Chào buổi sáng. Chào mừng quý khách đến khách sạn ABC

You: Hello, good morning. I’d like to make a reservation for the second week in May. Do you have any vacancies? Xin chào. Tôi muốn đặt phòng khách sạn cho tuần thứ 2 của tháng 5. Anh/chị còn phòng trống chứ?

Receptionist: Yes madam, we have several rooms available for that particular week. And what is the exact date of your arrival?/ Vâng, chúng tôi vẫn còn vài phòng trống cho tuần đó. Cụ thể chị sẽ đến vào ngày nào vậy ạ?

Receptionist: How long will you be staying? – Chị sẽ ở lại trong bao lâu ạ?)

You: I’ll be staying for three nights – Tôi sẽ ở đó trong 3 đêm

Receptionist: How many people is the reservation for? – Chị đặt phòng cho bao nhiêu người ạ?

You: There will be three of us – Chúng tôi sẽ có 3 người

Receptionist: And would you like a room with twin beds or a double bed? – Chị muốn một phòng 2 giường đôi hay 1 giường đôi?

You: A double bed, please – 1 giường đôi, cảm ơn!

Receptionist: Great. And would you prefer to have a room with a view of the ocean? – Vâng. Và chị có muốn một phòng nhìn ra biển chứ?

You: I would love to have an ocean view. What’s the rate for the room? – Tôi rất thích được ngắm cảnh biển. Phòng như vậy có giá bao nhiêu?

Receptionist: Your room is five hundred dollars per night. Now what name will the reservation be listed under? –  Phòng chị chọn là 500 đô 1 đêm. Xin hỏi chị sẽ đặt phòng với tên gì ạ?

You: My name is X – Tên của tôi là X

Receptionist: Is there a phone number where you can be contacted? – Số điện thoại để chúng tôi có thể liên lạc với chị?

You: Yes, my cell phone number is 511-12345 – Vâng, số di động của tôi là 511 12345

Receptionist: Great. Now I’ll need your credit card information to reserve the room for you. What type of card is it? – Vâng. Bây giờ tôi cần biết thông tin về thẻ tín dụng của chị. Thẻ của chị là loại gì ạ?

You: Visa. The number is 92435678 – Thẻ visa. Số thẻ là 92435678

Receptionist: And what is the name of the cardholder? – Người đứng tên thẻ là ai ạ?

Receptionist: Alright, Mrs.X, your reservation has been made for the 10th of May for a room with a double bed and view of the ocean. Check-in is at 1pm. If you have any other questions, please do not hesitate to call us – Vâng, Chị X, chị đã đặt 1 phòng giường đôi hướng ra ngắm biển vào ngày 10 tháng 5 trong 2 đêm. Chị sẽ nhận phòng vào lúc 1 giờ chiều. Nếu có thắc mắc nào, xin hãy liên lạc với chúng tôi ngay nhé!

You: Great, thank you so much – Tốt, cảm ơn rất nhiều

Receptionist: My pleasure. We’ll see you in May, Mrs.X. Have a nice day! – Đây là vinh dự của chúng tôi. Hẹn gặp chị vào tháng 5. Chúc chị một ngày tốt lành!

Hội thoại tiếng Trung du lịch tại sân bay

Xiǎojiě, qǐngwèn qù nǎr qǔ xínglǐ?

Cô ơi, xin hỏi lấy hành lý ở đâu ạ?

Nín jìn zhàn hòu wǎng zuǒ guǎi zǒu yìbǎi mǐ jiù kànjiàn le.

Bạn đi vào trong rẽ trái đi 100m nữa là thấy.

A, wǒmen de xínglǐ, wǒ kànjiàn le.

A, hành lý kia kìa, tôi nhìn thấy rồi.

Xínglǐ qǔ hǎole, wǒmen kuài qù bàn rùjìng shǒuxù ba.

Lấy xong hành lý rồi, chúng ta mau đi làm thủ tục nhập cảnh thôi.

Xin vui lòng đưa hộ chiếu cho tôi.

Bạn đến Trung Quốc du lịch phải không?

Shì de, zhè shì dì yī cì wǒ lái Zhōngguó lǚyóu.

Vâng, đây là lần đầu tiên tôi đến Trung Quốc du lịch.

Nǐ de shǒuxù bàn hǎo le, zhù nǐ lǚyóu yúkuài.

Thủ tục của bạn xong rồi, chúc bạn du lịch vui vẻ.

Hội thoại tiếng Trung du lịch tại ga tàu

Nǐ hǎo, wǒ yào mǎi qù Shànghǎi de huǒchēpiào.

Xin chào, tôi cần mua vé đi Thượng Hải.

Nǐ yào yìngwò de háishì ruǎnwò de?

Bạn mua vé giường cứng hay vé giường mềm?

Xin vui lòng đưa hộ chiếu của bạn cho tôi.

Zhè shì nǐ de piào. Qǐng ná hǎo. Yīgòng 600 kuài.

Đây là vé của bạn. Xin hãy giữ kỹ. Tổng cộng 600 NDT.

Zhè shì dì yí cì wǒ zuò Zhōngguó dìtiě, bù zhīdào zěnme mǎi piào.

Đây là lần đầu tiên đi tàu điện ngầm Trung Quốc, không biết mua vé như thế nào.

Wǒ huì jiào nǐ zěnme yòng zìdòng shòupiào jī mǎi piào de.

Để tớ dạy cậu mua vé bằng máy bán vé tự động nhé.

Tài hǎole, kuài jiào jiào wǒ ba.

B:首先你要先准备好零钱,接着在屏幕上选好你要去的地铁站,然后它会自动算出你要花多少钱。

Shǒuxiān nǐ yào xiān zhǔnbèi hǎo língqián, jiēzhe zài píngmù shàng xuǎn hǎo nǐ yào qù dì dìtiě zhàn, ránhòu tā huì zìdòng suànchū nǐ yào huā duōshǎo qián.

Đầu tiên, cậu phải chuẩn bị tiền lẻ, tiếp đến chọn điểm muốn đến trên màn hình, sau đó, máy sẽ tự động tính ra giá vé là bao nhiêu.

Ránhòu nǐ bǎ qián tóu jìnqù, nǐ de piào huì chūlái le.

Sau đó, cậu nhét tiền vào, vé sẽ tự ra.

A, tài jiǎndānle, wǒ zhīdàole, wǒ zìjǐ cāozuò kàn kàn.

Ồ, đơn giản, tớ biết rồi, tớ tự làm xem sao.

Học ngay các từ vựng tiếng Trung về du lịch

Xem thêm: Bỏ túi 10 câu tiếng Trung khi đi du lịch

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng đi chơi

1. đồ dùng trong du lịch 旅行用品 (Lǚxíng yòngpǐn)

2. quần áo du lịch 旅游服 (Lǚyóu fú)

3. giày du lịch 旅行鞋 (Lǚxíng xié)

4. giày leo núi 登山鞋 (Dēngshān xié)

5. va li du lịch 旅行箱 (Lǚxíng xiāng)

6. túi du lịch bằng vải  帆布行李袋 (Fānbù xínglǐ dài)

7. túi du lịch gấp 折叠旅行袋 (Zhédié lǚxíng dài)

8. túi du lịch xách tay 手提旅行袋 (Shǒutí lǚxíng dài)

9. túi da du lịch 旅行皮包 (Lǚxíng píbāo)

10. ba lô gấp 折叠式背包 (Zhédié shì bèibāo)

11. túi du lịch 旅行袋 (Lǚxíng dài)

12. trang bị leo núi 登山装备 (Dēngshān zhuāngbèi)

15. thảm du lịch  旅行毯 (Lǚxíng tǎn)

16. giường gấp 折叠床 (Zhédié chuáng)

18. bình nước du lịch 旅行壶 (Lǚxíng hú)

19. hộp đựng cơm picnic 野餐用箱 (Yěcān yòng xiāng)

20. thùng cấp cứu 急救箱 (Jíjiù xiāng)

21. lều trại 宿营帐篷 (Sùyíng zhàngpéng)