Thứ trưởng có lẽ là cái tên không còn xa lạ gì trong bộ máy quản trị của các Bộ. Đây là cấp phó của Bộ trưởng, đóng vai trò quan trọng không kém gì Bộ trưởng. Thế nhưng, Thứ trưởng tiếng anh là gì thì không phải ai cũng hiểu và sử dụng đúng với cấu trúc chuẩn của tiếng anh. Vì vậy, hôm nay Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về Thứ trưởng trong tiếng anh, giúp ích cho bạn trong công việc cũng như cuộc sống.
Thứ trưởng có lẽ là cái tên không còn xa lạ gì trong bộ máy quản trị của các Bộ. Đây là cấp phó của Bộ trưởng, đóng vai trò quan trọng không kém gì Bộ trưởng. Thế nhưng, Thứ trưởng tiếng anh là gì thì không phải ai cũng hiểu và sử dụng đúng với cấu trúc chuẩn của tiếng anh. Vì vậy, hôm nay Studytienganh sẽ tổng hợp và chia sẻ cho bạn tất cả những kiến thức về Thứ trưởng trong tiếng anh, giúp ích cho bạn trong công việc cũng như cuộc sống.
Dưới đây là một số ví dụ anh việt về thứ trưởng trong tiếng anh cho bạn tham khảo:
Một số ví dụ cụ thể về Thứ trưởng trong tiếng anh
Nghĩa tiếng anh của Thứ trưởng là “Deputy Minister”
“Deputy Minister” được phát âm trong tiếng anh như sau:
Theo Anh - Anh: [ ˈdepjuti ˈmɪnɪstə(r)]
Theo Anh - Mỹ: [ ˈdepjuti ˈmɪnɪstər]
Trong tiếng anh, Deputy Minister đóng vai trò là một danh từ trong câu, vì thế từ có thể đứng ở bất kỳ vị trí nào, phụ thuộc vào từng ngữ cảnh và cách thể hiện của người nói để làm câu có nghĩa và tránh gây nhầm lẫn cho người nghe.
Chi tiết về từ vựng Thứ trưởng trong tiếng anh
Dưới đây là một số chức vụ liên quan đến Thứ trưởng cho bạn tham khảo:
Permanent Deputy Prime Minister(n)
Phó Thủ tướng Thường trực Chính phủ
Deputy Minister of National Defence(n)
Deputy Minister of Public Security(n)
Deputy Minister of Foreign Affairs(n)
Deputy Minister of Industry and Trade(n)
Labour, War Invalids and Social Affairs(n)
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Deputy Minister of Transport(n)
Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải
Deputy Minister of Construction(n)
Information and Communications(n)
Deputy Minister of Information and Communications(n)
Thứ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
Deputy Minister of Education and Training(n)
Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
Agriculture and Rural Development(n)
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Deputy Minister of Agriculture and Rural Development(n)
Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Deputy Minister of Planning and Investment(n)
Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Deputy Minister of Home Affairs(n)
Deputy Minister of Science and Technology(n)
Thứ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
Deputy Minister of Culture, Sports and Tourism(n)
Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Natural Resources and Environment(n)
Deputy Minister of Natural Resources and Environment (n)
Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Studytienganh hy vọng rằng bài viết này sẽ hữu ích với bạn khi tìm hiểu và giúp bạn có thêm những kiến thức về Thứ trưởng tiếng anh là gì, đồng thời sử dụng một cách phù hợp trong các tình huống. Chúc các bạn đạt nhiều thành tích học tập và thành công nhé!
Thứ trưởng là người đảm nhận chức năng giúp Bộ trưởng chỉ đạo, thực hiện các công việc, nhiệm vụ được giao, đồng thời xử lý thường xuyên các lĩnh vực, hoạt động của Bộ theo sự phân công, chỉ thị của Bộ trưởng.